54kt1 all in one
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
54kt1 all in one


 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  

Share | 

 

 Những động từ dễ gây nhầm lẫn

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Những động từ dễ gây nhầm lẫn EmptyMon Nov 09, 2009 1:20 pm

phanphan
:D

Thượng Sĩ

phanphan

Thượng Sĩ

Nữ
Bài gửi : 196
Tiền 54kt1 5609

cảm ơn cảm ơn : 15
Sinh Nhật 11/09/1991
Đến từ hải dương
Châm Ngôn :D

Bài gửiTiêu đề: Những động từ dễ gây nhầm lẫn

 
Nội động từ
Nguyên thể Quá khứ (P1) Quá khứ phân từ (P2) Verb-ing
rise rose risen rising

lie lay lain lying

sit sat sat sitting



Ngoại động từ
Nguyên thể Quá khứ (P1) Quá khứ phân từ (P2) Verb-ing
raise raised raised raising

lay laid laid laying

set set set setting


• To rise : Dâng lên, tự nâng lên, tự tăng lên.
The sun rises early in the summer.
Prices have risen more than 10% this year.
He rose early so that he could play golf before the others.
When oil and water mix, oil rises to the top.
• To raise smt/sb: Nâng ai, cái gì lên.
The students raise their hands in class.
OPEC countries have raised the price of oil.
• To lie: Nằm, ở, tại.
To lie in: ở tại
To lie down: nằm xuống.
To lie on: nằm trên.
The university lies in the western section of town.
Don't disturb Mary, she has laid down for a rest.
* Lưu ý: Cần phân biệt động từ này với to lie (nói dối) trong mẫu câu to lie to sb about smt (nói dối ai về cái gì):
He is lying to you about the test.
• To lay smt: đặt, để cái gì vào vị trí nào đó
To lay smt on: đặt trên
To lay smt in: đặt vào
To lay smt down: đặt xuống.
Don't lay your clothes on the bed.
The enemy soldiers laid down their weapons and surrendered.

* Lưu ý: Thời hiện tại của động từ này rất dễ ngây nhầm lẫn với quá khứ đơn giản của động từ to lie. Cần phải phân biệt bằng ngữ cảnh cụ thể.
• To sit: ngồi
To sit in: ngồi tại, ngồi trong.
To sit on: ngồi trên (đã ngồi sẵn).
To set = to put, to lay: đặt, để.
We are going to sit in the fifth row at the opera.
After swimming, she sat on the beach to dty off.
Nobody has sat through as many boring lectures as Petes has.

* Lưu ý: Phát âm hiện tại đơn giản của động từ này rất dễ lẫn với Simple past của to sit.
• To set smt: đặt cái gì, bày cái gì, để cái gì
The little girl help her father set the table every night.
The botanist set his plants in the sun so that they would grow.
• Một số các thành ngữ dùng với các động từ trên:
o to set the table for: bầy bàn để.
My mother has set the table for the family dinner.
o to lay off (workers. employees): cho thôi việc, giãn thợ.
The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown.
o to set (broken bone) in: bó những cái xương gẫy vào.
Dr.Jacobs has set many broken bones in plaster casts.
o to set one's alarm for: Đặt đồng hồ báo thức vào lúc.
John set his alarm for six o'clock.
o to set fire to: làm cháy
While playing with matches, the children set fire to the sofa.
o to raise (animals, plants) for a living: trồng cái gì, nuôi con gì bán để lấy tiền.
That farmer raises chickens for a living.
Một số các động từ đặc biệt khác
Đó là những động từ ở trong các mẫu câu khác nhau sẽ có ý nghĩa khác nhau.
• agree to do smt: đồng ý làm gì
He agreed to leave early tomorrow morning.
• agree to one's doing smt: đồng ý với việc ai làm gì.
He agreed to my leaving early tomorrow morning.
• Mean to do smt: định làm gì.
I mean to get to the top of the hill before sunrise.
• If it + mean + verb-ing: cho dù cả việc, bao hàm cả việc.
My neighbour was determined to get a ticket for Saturday's game if it meant standing in line all night.
• Propose to do smt: có ý định làm gì.
I propose to start tomorrow.
• Propose doing smt: Đề nghị làm gì
I propose waiting till the police came.
• Go on doing smt/smt: tiếp tục làm gì, cái gì (một việc đang bị bỏ dở)
He went on writing after a break
• Go on to do smt: Quay sang tiếp tục làm gì (vẫn về cùng một vấn đề nhưng chuyển sang khía cạnh khác)
He showed the island on the map then went on to tell about its climate.
• Try to do smt: cố gắng làm gì
He try to solve this math problem.
• Try doing smt: Thử làm gì
I try sending her flowers, writing her letter, giving her presents, but she still wouldn’t speak to me.
Mọi người để ý 1 tí nhớ! Sad Sad Sad

Tài sản của phanphan
Chữ Ký của phanphan


Những động từ dễ gây nhầm lẫn EmptySat Nov 28, 2009 5:39 pm

X-.sn0opy.-X
?

Hạ Sĩ

X-.sn0opy.-X

Hạ Sĩ

Nam
Bài gửi : 85
Tiền 54kt1 5374

cảm ơn cảm ơn : 7
Sinh Nhật 12/10/1991
Đến từ Ha noi
Châm Ngôn ?

Bài gửiTiêu đề: Re: Những động từ dễ gây nhầm lẫn

 
oi zoi` oi*. bot cai' nay` lam j`. Cha? co' ma nao` them doc dau. lol!

Tài sản của X-.sn0opy.-X
Chữ Ký của X-.sn0opy.-X


Những động từ dễ gây nhầm lẫn EmptySat Nov 28, 2009 10:31 pm

phanphan
:D

Thượng Sĩ

phanphan

Thượng Sĩ

Nữ
Bài gửi : 196
Tiền 54kt1 5609

cảm ơn cảm ơn : 15
Sinh Nhật 11/09/1991
Đến từ hải dương
Châm Ngôn :D

Bài gửiTiêu đề: Re: Những động từ dễ gây nhầm lẫn

 
hông thích thì thôi, mất công của bạn mà ăn nói thế, chán... Sad Sad Sad

Tài sản của phanphan
Chữ Ký của phanphan


Những động từ dễ gây nhầm lẫn EmptySun Nov 29, 2009 2:31 pm

zio
ước gì trong lịch không có ngày 31/5

Những động từ dễ gây nhầm lẫn PDH0.16792985.admin

zio

Những động từ dễ gây nhầm lẫn Tongtulenh

https://xd54kt1.forumvi.com
Thất tình
Nam
Bài gửi : 2482
Tiền 54kt1 7267

cảm ơn cảm ơn : 45
Sinh Nhật 21/03/1991
Đến từ LTV-HN
Châm Ngôn ước gì trong lịch không có ngày 31/5
Tên thật: : Ngô Xuân Hiếu

Bài gửiTiêu đề: Re: Những động từ dễ gây nhầm lẫn

 
Tug uj,aj laj noj thja. :D

Tài sản của zio

: Những động từ dễ gây nhầm lẫn 90x90manu
Chữ Ký của zio


Những động từ dễ gây nhầm lẫn EmptyWed Dec 30, 2009 1:12 pm

DµøñG…¶«øøL
Ðê'K ai yêµ…nên…Ðê'k yêµ ai

Binh nhì

DµøñG…¶«øøL

Binh nhì

Nam
Bài gửi : 24
Tiền 54kt1 5314

cảm ơn cảm ơn : 1
Sinh Nhật 20/01/1991
Đến từ ǵä…Lø…Dâñ…37
Châm Ngôn Ðê'K ai yêµ…nên…Ðê'k yêµ ai

Bài gửiTiêu đề: Re: Những động từ dễ gây nhầm lẫn

 
kA''i entRy bE^nh hoAn Smile)

Tài sản của DµøñG…¶«øøL
Chữ Ký của DµøñG…¶«øøL


Những động từ dễ gây nhầm lẫn Empty



Sponsored content

Bài gửiTiêu đề: Re: Những động từ dễ gây nhầm lẫn

 

Tài sản của Sponsored content
Chữ Ký của Sponsored content

 

Những động từ dễ gây nhầm lẫn

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
54kt1 all in one :: .::Học Tập::. :: kinh nghiệm hay-
 


Mudim v0.8 Tắt VNI Telex Viqr Tổng hợp Chính tảBỏ dấu kiểu mới [ Bật/Tắt (F9) Ẩn/Hiện (F8) ]
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất